Ý nghĩa của từ trưởng thành là gì:
trưởng thành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trưởng thành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trưởng thành mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

trưởng thành


Trưởng thành là độc lập về tài chính tình cảm trưởng thành là không được tích kỹ trưởng thành là mạnh mẽ hơn ngày hôm qua trưởng thành là chấp nhận cuộc sống hiện tại trường thành là bắt đầu những bước chân đầu tiên đi đến cánh cửa tương lai
an nhien - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2015

2

3 Thumbs up   5 Thumbs down

trưởng thành


đgt. 1. Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta đã trưởng thành trong chiến đấu.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

trưởng thành


đgt. 1. Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta đã trưởng thành trong chiến đấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

trưởng thành


(người, sinh vật) phát triển đến mức hoàn chỉnh, đầy đủ về mọi mặt tuổi trưởng thành con cái đã trưởng thành cây đang độ trưởng thành trở nê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

trưởng thành


Đã lớn khôn tự lập
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 11 tháng 12, 2015





<< trưởng tộc trường bay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa