1 |
trưởng thànhTrưởng thành là độc lập về tài chính tình cảm trưởng thành là không được tích kỹ trưởng thành là mạnh mẽ hơn ngày hôm qua trưởng thành là chấp nhận cuộc sống hiện tại trường thành là bắt đầu những bước chân đầu tiên đi đến cánh cửa tương lai
|
2 |
trưởng thànhđgt. 1. Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta đã trưởng thành trong chiến đấu.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
trưởng thànhđgt. 1. Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta đã trưởng thành trong chiến đấu.
|
4 |
trưởng thành(người, sinh vật) phát triển đến mức hoàn chỉnh, đầy đủ về mọi mặt tuổi trưởng thành con cái đã trưởng thành cây đang độ trưởng thành trở nê [..]
|
5 |
trưởng thànhĐã lớn khôn tự lập
|
<< truy lùng | trường kỷ >> |